Mô tả
ISUZU QKR55H XE TẢI 2 TẤN THÙNG KÍN
Do tình trạng cân tải và nhu cầu sử dụng của Quý khách hàng ngày càng cao, vì vậy hãng xe ISUZU đã ra mắt sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Xe tải Isuzu 1,9 tấn mã sản phẩm QKR55H được Isuzu Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Có thể nói đây là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của ISUZU tại thị trường sau nhiều năm có mặt tại đây.
Isuzu QKR55H 1,9 tấn nâng tải lên 2,050 Kg với phiên bản thùng kín Inox, nổi trội so với các dòng xe tải nhẹ khác nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, giá xe rất mềm, cùng mức chi phí sử dụng thấp nhất.
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR55H/BHH.TK1 |
Số chứng nhận : | 1507/VAQ09 – 01/16 – 00 |
Ngày cấp : | 07/10/2016 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU 2 TẤN
NỘI THẤT XE QKR55H THÙNG KÍN
Nội thất xe tải ISUZU QKR55H được thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/Usb Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện…giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.
Trọng lượng bản thân : | 2455 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1310 | kG |
– Cầu sau : | 1145 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2050 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4700 | kG |
KÍCH THƯỚC THÙNG MUI BẠT XE TẢI ISUZU
Thùng xe tải Isuzu QKR55H đa dạng, có nhiều loại để khách hàng lựa chọn như: Thùng kín, Thùng mui bạt, Thùng Lửng, Thùng chuyên dụng chở xe máy có bửng nâng, Thùng đông lạnh,…
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6040 x 1860 x 2820 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4250 x 1740 x 1820/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ ISUZU QKR55H NÂNG TẢI THÙNG KÍN
Động cơ Diezel 4JB1 mạnh mẽ, hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO II.
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe :Hệ thống lốp trước – sau bằng nhau giúp cải thiện đáng kể những nhược điểm của hệ thống lốp cũ ( lốp sau nhỏ hơn lốp trước). | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 152 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |