Mô tả
Xe Tải Isuzu QKR55F Trọng Tải 1,1 Tấn [Xe Tai Isuzu]
Xe tải Isuzu QKR55F được Isuzu Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Dòng xe tải nhẹ này đã đạt được rất nhiều thành công tại thị trường Việt Nam.
Isuzu QKR55F nổi trội so với các dòng xe tải nhẹ khác nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, giá xe rất mềm, cùng mức chi phí sử dụng thấp nhất.
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR55F |
Số chứng nhận : | 1942/VAQ09 – 01/16 – 00 |
Ngày cấp : | 29/12/2016 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Trọng lượng bản thân : | 2255 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1255 | kG |
– Cầu sau : | 1000 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1100 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 3550 | kG |
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU 1,1 TẤN
NỘI THẤT XE QKR55F THÙNG BẠT
Nội thất xe tải ISUZU QKR55F được thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/Usb Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện…giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.
KÍCH THƯỚC THÙNG MUI BẠT XE TẢI ISUZU
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5300 x 1860 x 2880 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3550 x 1750 x 650/1910 | mm |
Khoảng cách trục : | 2750 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ ISUZU QKR55F
Động cơ Diezel 4JB1 mạnh mẽ, hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO II
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |