Mô tả
XE TẢI WING BODY ( CÁNH DƠI ) 5 TẤN THÙNG KÍN
Xe tải Wing Body ( hay còn gọi dưới cái tên việt nam là Xe Cánh dơi, hoặc là Xe bán Hàng Lưu Động ), Xe có những cánh cửa kép gắn với chùm tia trung tâm của cơ thể.
Cửa cánh được điều khiển bởi hệ thống thủy lực và bộ điều khiển từ xa. Xe tải được sử dụng để vận chuyển hàng hoá đóng gói hộp trên pallet với một chiếc xe nâng gấp đôi tốc độ bốc xếp.
Xe tải Wing Body là một giải pháp sáng tạo cho nhu cầu hậu cần vận chuyển nội bộ, ngày nay được đảm bảo thêm giá trị đáng kể cho doanh nghiệp của bạn bằng cách cung cấp tốc độ chưa từng có và dễ dàng hoạt động.

Xe Tải Wing Body 5 Tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI WING BODY 5 TẤN
Loại xe: Xe ôtô tải THÙNG KÍN, tay lái thuận 4×2, 03 chỗ ngồi.
Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ Nhật Bản, lắp ráp tại lắp ráp tại Việt Nam.
Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm 2017
Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
Màu xe: Màu Trắng, Xanh
*Các thông số kỹ thuật chính của xe sau khi đóng thùng kín :
Nhãn hiệu : | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Trọng lượng bản thân : | 5005 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2345 | kG |
– Cầu sau : | 2660 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5050 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10250 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8700 x 2500 x 3160 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng: | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4990 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1770/1660 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ XE TẢI 5 TẤN WING BODY ( CÁNH DƠI )
Nhãn hiệu động cơ: | J05E-TE |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 165 Ps/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |