Mô tả
#Xe Tải Hyundai HD99 Thùng Lửng 6,7 Tấn
#xetaihyundaihd99
Tổng Quát Về Xe Tải Hyundai HD99
Tăng thêm sự rộng rãi cho CabinKhông gian bên trong Cabin được mở rộng thêm 300mm, việc tăng thêm kích thước của Cabin mang đến khả năng sử dụng rất linh hoạt va tiện dụng cho người dùng.Cho dù là việc chất xếp hàng hay là nơi để nghỉ ngơi cho người lái xe trong cabin điều đó làm tăng thêm khả năng vận hành đặc biệt là khi xe hoạt động đường dài. |
Độ nghiêng của CabinNhờ vào độ nghiêng 50 độ của cabin giúp cho công việc kiểm tra, bảo dưỡng bình thường trở nên dễ dàng hơn.Đồng thời cũng cho phép tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng đến động cơ của xe. |
Hệ thống giảm sốc Cabin Treo bán nổiViệc giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Với cải tiến này là chìa khóa mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin |
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng, làm mát động cơ nhanh |
Cùm đèn pha Halogen giúp quan sát tốt |
Bậc lên xuống cabin rộng rãi |
Kính chiếu hậu quan sát tốt hơn |
Góc cửa mở rộng hơn, thuận tiện di chuyển |
NỘI THẤT XE TẢI HYUNDAI THÙNG LỬNG
Bố trí Pedal thuận lợi |
Tablo vân gỗ sang trọng |
Tay lái trợ lực thủy lực |
Cabin rộng rãi |
HIỆU SUẤT LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ D4DB
Động cơ diesel D4DB mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai.
|
Khung xe đặc biệt mạnh mẽKhung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới.Là kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong. |
Hệ thống lọc gió |
Hộp cầu chì |
Bộ phận khởi động phụ trợ |
Hộp đựng dụng cụ, phụ tùng |
HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE TẢI HYUNDAI HD99 THÙNG LỬNG
Trọng lượng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 9.990 | |||||
Tải trọng (kg) | 6.700 | |||||
Trọng lượng bản thân | 3.095 | |||||
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Kích thước/Dimention | ||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1650/1495 | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6840 x 2190 x 2350 | |||||
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 4980 x 2050 x 490 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Động cơ – Truyền động | ||||||
Kiểu động cơ | D4DB | |||||
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Tăng áp | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 3907 | |||||
Công suất lớn nhất (rpm) | 130/2900 | |||||
Momem xoắn lớn nhất | 294/2000 | |||||
Kiểu hộp số | M3S5, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Phanh trước | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Phanh sau | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Phanh tay/ Dẫn động | Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |||||
Phanh khi xả | Lựa chọn thêm | |||||
Các hệ thống khác | ||||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |||||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực | |||||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Máy phát điện | 24V – 40A | |||||
Ac-quy | 2x12V – 90Ah | |||||
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe | 7.50 – 16 / 4x2R | |||||
Trang thiết bị tiêu chuẩn | ||||||
Hệ thống điều hòa | Kính bấm điện | |||||
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD | Đèn sương mù | |||||
Khóa cửa trung tâm | Dây đai an toàn 3 điểm | |||||
Khóa nắp thùng dầu | Thanh che mưa bên tài / phụ | |||||
Trang thiết bị lựa chọn thêm | ||||||
Thanh che mưa bên tài / phụ mạ crome | Còi báo giọng đôi | |||||
Ốp trang trí kính chiếu hậu mạ crome | Phanh khí xả |