Mô tả
XE TẢI HYUNDAI CÁNH DƠI ( WING BODY ) 12 TẤN
Xe tải Hyundai cánh dơi Wing Body ( hay còn gọi dưới cái tên việt nam là Xe Cánh dơi, hoặc là Xe bán Hàng Lưu Động ), Xe có những cánh cửa kép gắn với chùm tia trung tâm của cơ thể.
Cửa cánh được điều khiển bởi hệ thống thủy lực và bộ điều khiển từ xa. Xe tải được sử dụng để vận chuyển hàng hoá đóng gói hộp trên pallet với một chiếc xe nâng gấp đôi tốc độ bốc xếp.
Xe tải Wing Body là một giải pháp sáng tạo cho nhu cầu hậu cần vận chuyển nội bộ, ngày nay được đảm bảo thêm giá trị đáng kể cho doanh nghiệp của bạn bằng cách cung cấp tốc độ chưa từng có và dễ dàng hoạt động.

Hyundai HD210 Wing Body
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI WING BODY HYUNDAI
Loại xe: Xe ôtô tải HYUNDAI, tay lái thuận 4×2, 03 chỗ ngồi.
Nhãn hiệu: HYUNDAI
Xuất xứ: Chassi nhập khẩu từ Hàn Quốc, Đóng thùng tại Việt Nam.
Chất lượng: Mới 100%,
Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
Màu xe: Màu Trắng.
*Các thông số kỹ thuật chính của xe tải hyundai cánh dơi wing body sau khi đóng thùng kín :
NGOẠI THẤT
![]() | Giảm chấn Cabin bằng các lò xo Cabin được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Ngoài ra Khách hàng có thể lựa chọn loại hệ thống treo bằng hơi |
![]() | Cản trước + Cụm Đèn Trước |
NỘI THẤT XE WING BODY HD210
![]() |
Thoải mái, rộng rãi đáp ứng cho mọi yêu cầu công việc Ai cũng biết, công việc sẽ hiệu quả nhất trong điều kiện làm việc tốt nhất. Nội thất của Hyundai được thiết kế với mục tiêu làm sao cho người lái và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài. Việc nghiên cứu này được phát triển bởi các chuyên gia vận tải và đã được kiểm nghiệm trên tất cả các loại mặt đường. Cần số được điều khiển hoạt động bằng cáp nhẹ nhàng và chính xác. Nội thất cabin được làm bằng chất liệu bền bỉ được lót sàn cách âm giúp chống ồn, chống rung, chống va đập, bảng điều khiển bọc vân gỗ trang bị ánh sáng bằng đèn LED hiển thị những thông tin chỉ dẫn cần thiết một cách rõ ràng. Tất cả là những yếu tố làm cho mỗi chiếc xe Hyundai trở thành thành sự lựa chọn số 1. |
![]() | Vô Lăng 4 Chấu |
![]() | Tay lái có thể chỉnh lên xuống/tăng giảm độ dài phù hợp |
![]() | Tay Điều Khiển Hộp Số Linh Hoạt |
![]() | Đèn Ổ Khóa |
![]() | Ngăn chứa đồ và hệ thống điều khiển âm thanh |
![]() | Hộc chứa đồ |
![]() | Kính cửa sổ điều chỉnh bằng điện |
![]() | Ghế ngồi giữa linh hoạt |
![]() | Hệ thống điều hòa không khí |
![]() | Bảng điều khiển hệ thống điều hòa không khí Hệ thống sưởi ấm, thông gió và máy lạnh được điều khiển bởi một hệ thống quạt gió mạnh mẽ tạo sự trao đổi nhiệt hiệu quả. Không khí được đưa vào cabin qua nhiều cửa sổ gió giúp người lái cảm thấy thoải mái bất kể thời tiết bên ngoài như thế nào. |
HIỆU SUẤT LÀM VIỆC ĐỘNG CƠ
![]() | ![]() |
Mạnh mẽ, Tin cậy và Kinh tế Bất kể bạn chọn loại động cơ nào trong dòng sản phẩm của chúng tôi, từ loại động cơ dầu 6 xi lanh cho đến loại động cơ Turbo tăng áp, tất cả đều là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất hoạt động và hiệu quả kinh tế. Tất cả các loại động cơ đều được trang bị kim phun nhiên liệu chất lượng hàng đầu nên rất dễ dàng cho việc bảo dưỡng, mang lại độ tin cậy cao, kéo dài thời gian bảo dưỡng, bảo trì
|
![]() | 1. Hộp số 2. Bình nhiên liệu 3. Lọc gió 4. Giảm chấn phía trước 5. Bình Ắc quy MF120 6. Khoảng cách giữa các lỗ khoan trên khung xe: 100mm. |
![]() |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS với Hệ thống chống trượt ASR (option) Hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp lái xe kiểm soát lái khi thắng, đặc biệt trong điều kiện đường trơn trượt. Lái xe có thể mạnh dạn sử dụng thắng mà không sợ bánh xe bị bó cứng dẫn đến trượt và mất kiểm soát lái. Với hệ thống ABS / ASR tuỳ chọn, lái xe có thể duy trì đầy đủ sự ổn định hướng lái của xe tại mọi thời điểm và tránh những tình huống nguy hiểm tiềm tàng. |
![]() | Phanh tang trống với má phanh rộng, tạo lực phanh lớn |
![]() | Phanh tay |
![]() | Bầu khí nén (bầu hơi) |
![]() |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CÁNH DƠI WING BODY
Động cơ | |
Loại Động cơ | D6GA – 225PS Turbo tăng áp, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất lớn nhất (ps/rpm) | 225PS |
Dung tích xilanh (cc) | 5899 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 79,6 |
Hộp số | KH-10, 6 số tiến – 1 số lùi |
Lốp xe (trước/ sau) | 245/70 R19.5 – 14PR |
Trọng lượng (kg) | |
Khối lượng bản thân | 7.705 Kg |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế : | 12.500 Kg |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia GT | 20.400 Kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông : | 20.400 Kg |
Kích thước xe (mm) | |
Kích thước : D x R x C | 9830 x 2480 x 3250 mm |
Kích thước lọt lòng thùng : D x R x C | 7410x2360x2080 mm |
Chiều dài cơ sớ : | 4595+1100 mm |
Vệt bánh trước: | 1855 |
Vệt bánh sau: | 1660 |
Khoảng sáng gầm xe: | 235 |
Các trang thiết bị khác: | |
Hệ thống phanh: | Phanh hơi |
Hệ thống treo: | Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng hai chiều |
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng hai chiều x 01 bộ đồ sửa xe theo tiêu chuẩn | |
Tay lái trợ lực, tay lái gật gù, tấm chắn nắng, Radio, Điều hòa nhiệt độ (Kcal/h), cabin bật |