Mô tả
#xebenhyundai
#XeTảiBenTuDo
Xe Tải Ben Hyundai HD88 4,7 Tấn Hyundai Đô Thành
Dòng xe tải ben tự đổ hyundai hd88 4,7 tấn được nâng tải từ dòng xe hyundai hd65 2,5 tấn.
Xe ben HD88 có trong tải là 4,7 tấn, dung tích của động cơ của xe 3097 cc, xe có khung gầm và bệ năng chắc chắn, kích thước của lốp trước/sau là 7.00 – 16/ 7.00-16 ,
Xe tải ben 4,7 tấn được thiết kế phù hợp với công năng sử dụng của người việt nam, bền bỉ, chắc chắn, mạnh mẽ
Xe tự đổ hd88 được ra sau so với đàn anh là xe tải ben Hyundai HD99 sau 1 năm, nhưng hiện nay hd88 được đánh giá khá cao về phân khúc tải trọng cũng như tầm tiền giá xe tải ben hyundai HD88 khá hợp lý cho người đầu tư, và tình hình thực tế sử dụng trong nội thành
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng, làm mát động cơ nhanh |
Cùm đèn pha Halogen giúp quan sát tốt |
Kính chiếu hậu quan sát tốt hơn |
Góc cửa mở rộng hơn, thuận tiện di chuyển |
NỘI THẤT
Bố trí Pedal thuận lợi |
|
Tay lái trợ lực thủy lực |
Cabin rộng rãi |
HIỆU SUẤT ĐỘNG CƠ XE TẢI BEN HYUNDAI HD88
Hệ thống lọc gió |
Khung xe đặc biệt mạnh mẽKhung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới.Là kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong. |
Hộp cầu chì |
Bộ phận khởi động phụ trợ |
Hộp đựng dụng cụ, phụ tùng |
Hình Ảnh Thực Tế Xe Tải Ben Hyundai HD88
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN HD88
Trọng lượng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 8440 | |||||
Tải trọng (kg) | 4700 | |||||
Trọng lượng bản thân | 3545 | |||||
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Kích thước xe ben tự đổ hd88 | ||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1665/1495 | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 5190 x 2070 x 2345 | |||||
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 3200 x 1910 x 640 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Động cơ – Truyền động | ||||||
Kiểu động cơ | D4DB | |||||
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 3907 | |||||
Công suất lớn nhất (rpm) | 120/2900 | |||||
Momem xoắn lớn nhất | 294/2000 | |||||
Kiểu hộp số | M3S5, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Phanh trước | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Phanh sau | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Phanh tay/ Dẫn động | Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |||||
Phanh khi xả | Lựa chọn thêm | |||||
Tính năng động lực học | ||||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 81 | |||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.9 | |||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 24.4 | |||||
Các hệ thống khác | ||||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |||||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực | |||||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||
Máy phát điện | 24V – 40A | |||||
Ac-quy | 2x12V – 90Ah | |||||
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe | 7.50 – 16 / 4x2R | |||||
Trang thiết bị lựa chọn thêm | ||||||
Thanh che mưa bên tài / phụ mạ crome | Còi báo giọng đôi | |||||
Ốp trang trí kính chiếu hậu mạ crome | Phanh khí xả |