Mô tả
XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG THÙNG CÁNH DƠI 7 TẤN
Xe tải bán hàng lưu động ( hay còn gọi dưới cái tên là Xe Cánh dơi, hoặc là Xe Tải Wing Body), Xe có những cánh cửa kép gắn với chùm tia trung tâm của cơ thể.
Cửa cánh được điều khiển bởi hệ thống thủy lực và bộ điều khiển từ xa. Xe Bán hàng lưu động được sử dụng để vận chuyển hàng hoá đóng gói hộp trên pallet với một chiếc xe nâng gấp đôi tốc độ bốc xếp. Hoặc những nghàng nghề buôn bán đặc thù, không có địa điểm cố định, có thể di chuyển từ vùng này qua vùng khác
Xe tải bán hàng lưu động là một giải pháp sáng tạo cho nhu cầu hậu cần vận chuyển nội bộ, ngày nay được đảm bảo thêm giá trị đáng kể cho doanh nghiệp của bạn bằng cách cung cấp tốc độ chưa từng có và dễ dàng hoạt động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG
Loại xe: Xe ôtô tải, tay lái thuận 4×2, 03 chỗ ngồi
Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ Nhật Bản, lắp ráp tại lắp ráp tại Việt Nam.
Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm 2017
Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
Màu xe: Màu Trắng.
Các thông số kỹ thuật chính của xe thùng kín cánh rơi:
Trọng lượng bản thân : | 7705 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 3310 | kG |
– Cầu sau : | 4395 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6950 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 14850 | kG |
KÍCH THƯỚC XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 10820 x 2500 x 3660 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 8580 x 2200 x 2275/— | mm |
Khoảng cách trục : | 6465 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1920/1820 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UG |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 235 Ps/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Cơ cấu thủy lực nâng hạ thành bên thùng hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 205 kg/m3; |